hãi hùng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hãi hùng+
- Fearful, frightening.
- "Dặm rừng bước thấp bước cao hãi hùng " (Nguyễn Du)
- "Dặm rừng bước thấp bước cao hãi hùng " (Nguyễn Du)
- The journey on thew uneven forest path was really fearful
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hãi hùng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hãi hùng":
hãi hùng hí hửng hồi hương hơi hướng - Những từ có chứa "hãi hùng" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
heroism heroic supple-jack oratorical heroize mighty rhetoric mightiness heroise demosthenic more...
Lượt xem: 680